Bú mẹ: 500 - 600ml/ ngày (nếu không có sữa mẹ thì dùng sữa công thức theo lứa tuổi của trẻ), ăn 2 bữa bột/ ngày.
Lượng thực phẩm trong 1 ngày:
- Bột gạo tẻ: 40gr
- Thịt, cá, tôm, lòng đỏ trứng gà: 30gr/ ngày (nên đa dạng các loại)
- Dầu mỡ cho khi nấu: 6 – 10ml (không tính dầu mỡ trong thực phẩm)
- Rau xanh: 20gr (nên đa dạng các loại)
- Sữa: 600 – 700ml (cả sữa mẹ và sữa chua)
- Quả chín: 50 – 100gr
Giờ ăn | Thức ăn |
6h | Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml |
8h
| Bột thịt rau: 150 – 200ml Bột gạo tẻ: 15 – 20g (4 thìa cà phê) Thịt nạc thăn: 15 – 20g (2 thìa cà phê) Dầu (mỡ): 5ml (1 thìa cà phê) Rau xanh: 20g (4 thìa cà phê) (rau ngót, rau cải…) |
10h | Nước quả: 50ml ví dụ nước cam ép: - Cam: 100gr (1/2 quả)
- Đường: 5gr (nếu cần)
|
11h | Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml |
14h | Bột cá rau cải xanh: 150ml Bột gạo tẻ: 20g (4 thìa cà phê) Cá quả: 15 – 20gr Dầu (Mỡ): 5ml (1 thìa cà phê) Rau cải xanh: 20g (4 thìa cà phê) (rau ngót, rau cải...) |
16h | Nước quả: 50ml ví dụ đu đủ (chuối, xoài...) sữa chua xay: - Đu đủ: 50gr
- Sữa chua: 100ml
|
18h | Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml |
21h | Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml |
Giá trị dinh dưỡng của thực đơn:
- Năng lượng: 794 Kcal; P: 24g; L: 35g; G: 96g
- Tỷ lệ % các chất sinh nhiệt: P: L: G = 12 : 40 : 48
- Vitamin A: 775 mcg
- Beta caroten: 1.212 mcg
- Vitamin C: 84 mg
- Sắt: 4,5 mg
- Kẽm: 4,8mg
- Canxi: 400 mg
Nguồn: Trích từ cuốn Khuyến nghị dinh dưỡng trong 1000 ngày vàng