Mẫu thực đơn cho trẻ 9 - 11 tháng tuổi

Bú mẹ: 500 - 600ml/ ngày (nếu không có sữa mẹ thì dùng sữa công thức theo lứa tuổi của trẻ), ăn 2 bữa bột/ ngày.

Lượng thực phẩm trong 1 ngày:

-        Bột gạo tẻ: 40gr

-        Thịt, cá, tôm, lòng đỏ trứng gà: 30gr/ ngày (nên đa dạng các loại)

-        Dầu mỡ cho khi nấu: 6 – 10ml (không tính dầu mỡ trong thực phẩm)

-        Rau xanh: 20gr (nên đa dạng các loại)

-        Sữa: 600 – 700ml (cả sữa mẹ và sữa chua)

-        Quả chín: 50 – 100gr

Giờ ăn

Thức ăn

6h

Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml

8h


Bột thịt rau: 150 – 200ml

Bột gạo tẻ: 15 – 20g (4 thìa cà phê)

Thịt nạc thăn: 15 – 20g (2 thìa cà phê)

Dầu (mỡ): 5ml (1 thìa cà phê)

Rau xanh: 20g (4 thìa cà phê) (rau ngót, rau cải…)

10h

Nước quả: 50ml ví dụ nước cam ép:

  • Cam: 100gr (1/2 quả)
  • Đường: 5gr (nếu cần)

11h

Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml

14h

Bột cá rau cải xanh: 150ml

Bột gạo tẻ: 20g (4 thìa cà phê)

Cá quả: 15 – 20gr

Dầu (Mỡ): 5ml (1 thìa cà phê)

Rau cải xanh: 20g (4 thìa cà phê) (rau ngót, rau cải...)

16h

 

Nước quả: 50ml ví dụ đu đủ (chuối, xoài...) sữa chua xay:

  • Đu đủ: 50gr
  • Sữa chua: 100ml

18h

Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml

21h

Bú mẹ hoặc sữa công thức 150ml

Giá trị dinh dưỡng của thực đơn:

-        Năng lượng: 794 Kcal; P: 24g; L: 35g; G: 96g

-        Tỷ lệ % các chất sinh nhiệt: P: L: G = 12 : 40 : 48

-        Vitamin A: 775 mcg

-        Beta caroten: 1.212 mcg

-        Vitamin C: 84 mg

-        Sắt: 4,5 mg

-        Kẽm: 4,8mg

-        Canxi: 400 mg

Nguồn: Trích từ cuốn Khuyến nghị dinh dưỡng trong 1000 ngày vàng